Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học tiếng Anh Lớp 6 - Unit 15 - Bài 01: Câu hỏi bạn mới, người mới đến.

Học tiếng Anh Bài 01: Câu hỏi bạn mới, người mới đến. - Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Video chi tiết

Nội dung bài học

Câu hỏi Where are you from? What is your nationality? Which language do you speak?


1 – Where are you from? 
-----
Ví dụ: 
Where are Nam and Nga from?(Nam và Nga đến từ đâu?)  
-----
They are from Vietnam.(Họ đến từ Việt Nam.)
-----
Where is he from?(Cậu ấy đến từ đâu?)
-----
He’s from France.(Cậu ấy đến từ nước Pháp.)
-----
 
Câu hỏi: Where + to be + chủ ngữ + from?
-----
Trả lời: Chủ ngữ + to be + from + tên quốc gia.
-----
Lưu ý: Động từ to be cần chia tương ứng với chủ ngữ, và chủ ngữ trong câu trả lời cần tương ứng với chủ ngữ trong câu hỏi.
-----
Lưu ý: Ngoài việc nói ai đó đến từ nước nào thì các em cũng có thể nói ai đó đến từ tỉnh/ thành phố nào.
-----
Ví dụ:
Where is she from?(Cô ấy đến từ đâu?)
-----
She is from Hanoi.(Cô ấy đến từ thành phố Hà Nội.)  
-----
 
2 – What is your nationality? 
-----
Ví dụ:
What are their nationalities?(Quốc tịch của họ là gì?)  
-----
They are Japanese.(Họ mang quốc tịch Nhật.)
-----
What’s her nationality?(Quốc tịch của cô ấy là gì?)  
-----
She is French.(Cô ấy mang quốc tịch Pháp.)
-----
 
Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?
-----
Trả lời: Chủ ngữ + to be + quốc tịch.
-----
Lưu ý: Trong câu hỏi động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ “nationality” ở dạng số ít hay số nhiều, và trong câu trả lời động từ to be chia tùy thuộc vào chủ ngữ.
-----
 
3 – Which language do you speak? 
-----
Ví dụ:
Which language do your parents speak?(Bố mẹ bạn nói tiếng gì?)  
-----
They speak Vietnamese.(Họ nói tiếng Việt.)
-----
Which language does he speak?(Cậu ấy nói tiếng gì?)
-----
He speaks French.(Cậu ấy nói tiếng Pháp.)
-----

 
Câu hỏi: Which language + do/ does + chủ ngữ + speak?
-----
Trả lời: Chủ ngữ + speak(s) + tên ngôn ngữ.
-----
Lưu ý: Sử dụng trợ động từ "do/ does" phù hợp với chủ ngữ trong câu hỏi và chia động từ "speak" là "speak/ speaks" tương ứng với chủ ngữ trong câu trả lời.
-----

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

ma-684

(không có)

con-khi-2183

con khỉ

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.