Câu hỏi Where are you from? What is your nationality? Which language do you speak?
1 – Where are you from?
-----
Ví dụ:
Where are Nam and Nga from?(Nam và Nga đến từ đâu?)
-----
They are from Vietnam.(Họ đến từ Việt Nam.)
-----
Where is he from?(Cậu ấy đến từ đâu?)
-----
He’s from France.(Cậu ấy đến từ nước Pháp.)
-----
Câu hỏi: Where + to be + chủ ngữ + from?
-----
Trả lời: Chủ ngữ + to be + from + tên quốc gia.
-----
Lưu ý: Động từ to be cần chia tương ứng với chủ ngữ, và chủ ngữ trong câu trả lời cần tương ứng với chủ ngữ trong câu hỏi.
-----
Lưu ý: Ngoài việc nói ai đó đến từ nước nào thì các em cũng có thể nói ai đó đến từ tỉnh/ thành phố nào.
-----
Ví dụ:
Where is she from?(Cô ấy đến từ đâu?)
-----
She is from Hanoi.(Cô ấy đến từ thành phố Hà Nội.)
-----
2 – What is your nationality?
-----
Ví dụ:
What are their nationalities?(Quốc tịch của họ là gì?)
-----
They are Japanese.(Họ mang quốc tịch Nhật.)
-----
What’s her nationality?(Quốc tịch của cô ấy là gì?)
-----
She is French.(Cô ấy mang quốc tịch Pháp.)
-----
Câu hỏi: What + to be + tính từ sở hữu + nationality/ nationalities?
-----
Trả lời: Chủ ngữ + to be + quốc tịch.
-----
Lưu ý: Trong câu hỏi động từ to be chia là “is” hay “are” tùy thuộc vào danh từ “nationality” ở dạng số ít hay số nhiều, và trong câu trả lời động từ to be chia tùy thuộc vào chủ ngữ.
-----
3 – Which language do you speak?
-----
Ví dụ:
Which language do your parents speak?(Bố mẹ bạn nói tiếng gì?)
-----
They speak Vietnamese.(Họ nói tiếng Việt.)
-----
Which language does he speak?(Cậu ấy nói tiếng gì?)
-----
He speaks French.(Cậu ấy nói tiếng Pháp.)
-----
Câu hỏi: Which language + do/ does + chủ ngữ + speak?
-----
Trả lời: Chủ ngữ + speak(s) + tên ngôn ngữ.
-----
Lưu ý: Sử dụng trợ động từ "do/ does" phù hợp với chủ ngữ trong câu hỏi và chia động từ "speak" là "speak/ speaks" tương ứng với chủ ngữ trong câu trả lời.
-----