Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10 - Bài 02: Hỏi và trả lời về sở thích.

Học tiếng Anh Bài 02: Hỏi và trả lời về sở thích. - Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Video chi tiết

Nội dung bài học

Hôm nay chúng ta sẽ được học cách hỏi và trả lời về sở thích của mình
--------

1. Trước hết thầy sẽ dạy các em câu hỏi phỏng đoán


Có nghĩa là mình sẽ đoán bạn mình thích gì và hỏi bạn ấy xem có thật sự là thích điều đó không 
--------
Các em cùng theo dõi những ví dụ sau nhé
Do you like fish?(Bạn có thích ăn cá không?)
---------
nếu câu trả lời là có
Yes, I do.(Có, mình thích.)
---------
Thêm 1 ví dụ khác nhé
Does Nam like lemonade?(Nam có thích nước chanh không?)
--------
Nếu câu trả lời là không
No, he doesn’t.(Không, cậu ấy không thích.)
---------

Từ những ví dụ trên ta suy ra được công thức sau
Câu hỏi: Do/ Does + chủ ngữ + like + danh từ?
--------
Trả lời: Yes, + đại từ làm chủ ngữ tương ứng + do/ does. 
----------
Hoặc
           No, + đại từ làm chủ ngữ tương ứng + do not/ does not.
-----------
 
Lưu ý:
- “I/ we/ you/ they” hoặc danh từ số nhiều đi với “Do
----------
- “he/ she/ it” hoặc danh từ số ít hay danh từ không đếm được đi với “Does
------------
- Trong câu hỏi, sau “like” ra không dùng danh từ đếm được số ít
------------CUT


2. Câu hỏi có từ để hỏi 


Khác với phần trên, lần này, mình sẽ không dự đoán bạn mình thích gì mà sẽ đặt câu hỏi, lúc này mình sẽ dùng từ “What" để đặt câu hỏi nhé
--------
Các em theo dõi các ví dụ sau đây
What do you like?(Bạn thích gì?)
---------
I like  milk tea.(Tôi thích trà sữa)
---------
What does he like?(Anh ấy thích gì?)
----------
He likes oranges.(Anh ấy thích cam.)
---------
Từ những ví dụ trên ta suy ra được công thức
Câu hỏi: What + do/ does + chủ ngữ + like?
---------
Trả lời: Chủ ngữ + like/ likes + danh từ.
--------
 
3. Phần tiếp theo, thầy sẽ dạy các em về câu hỏi sử dụng từ yêu thích nhé nhé  
----------
Đầu tiên thầy xin giới thiệu với các em từ
“favorite” - trong tiếng Anh từ này có nghĩa là yêu thích 
----------
thầy có một số ví dụ sau
What is your favorite food?(Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?)
----------
Câu trả lời sẽ là 
My favorite food is pizza.(Đồ ăn ưa thích của tớ là pizza.)
-------------
Thêm một ví dụ khác 
What is his favorite drink?(Đồ uống ưa thích của anh ấy là gì?)
-------------
It is apple juice.(Đồ uống ưa thích của anh ấy là nước táo.)
-----------
Từ ví dụ trên ta suy ra công thức
Câu hỏi: What is + tính từ sở hữu + favorite + danh từ?
--------
Trả lời: Tính từ sở hữu + favorite + danh từ như trong câu hỏi + is + danh từ chỉ sự vật được yêu thích.
----------
hoặc là 
It + is + danh từ chỉ sự vật được yêu thích.
-----------
 
Lưu ý: Danh từ sau “favorite” là danh từ đếm được số ít hoặc danh từ không đếm được….(cut) Còn danh từ sau động từ to be “is” có thể là danh từ đếm được số nhiều hoặc ko đếm được.
-------------

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

banh-3280

bánh

(không có)

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

de-1669

đẻ

(không có)

chanh-1902

chanh

(không có)

quat-1469

quạt

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.