Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Học tiếng Anh Lớp 6 - Unit 05 - Bài 03: Thời khóa biểu & môn học.

Học tiếng Anh Bài 03: Thời khóa biểu & môn học. - Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Video chi tiết

Nội dung bài học

Chào các em, thay la Thinh, giáo viên của các em ngày hôm nay. Và đây là cô Lan, sẽ giúp chúng ta phiên dịch phần ngôn ngữ ký hiệu.

---

Hôm nay chúng ta sẽ học về cách hỏi và trả lời về thời khóa biểu và môn học.

Trước hết, chúng ta cùng học cách hỏi và trả lời về thời khóa biểu nhé.

--- 

Để hỏi  về thời khóa biểu của ngày hôm nay, ta có:

What + do / does + đại từ + have + today?

-----------------------

Để trả lời, ta có:

Đại từ + have / has + môn học

-----------------------

Ví dụ:

Để hiểu thêm về công thức trên, các em theo dõi các ví dụ sau đây nhé.

---

What do we have today? (có nghĩa là Hôm nay chúng ta học môn gì?)

--

 (Để trả lời Chúng ta học môn tiếng Anh và lịch sử mình sẽ nói như sau)

We have English and history. 

-----------------------

What does Nam have today? (có nghĩa là Hôm nay Nam học môn gì?)

--

 (Để trả lời Cậu ấy học môn tiếng Anh và lịch sử mình sẽ nói như sau)

He has English and history. 

-------------------------

Tiếp theo, chúng ta cùng học cách hỏi và trả lời về thời gian của môn học.

-----------------------

Để hỏi khi nào hoặc ngày nào học môn nào đó, ta dùng When (khi nào)

When + do / does + đại từ + have + môn học?

-----------------------

Để trả lời, ta có:

Đại từ + have / has + môn học + in / on / at…

-----------------------

Ta có một số ví dụ như sau:

When do you have English? (có nghĩa là “khi nào bạn có tiết tiếng Anh?”)

--

I have it on Monday and Wednesday. ( có nghĩa là “Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ 2 và thứ 4.”

-

Ở câu trả lời ta không thấy từ “English” vì ở câu này “it” thay cho English.

-----------------------

When does Alice have history? (có nghĩa là Khi nào Alice có giờ lịch sử?)

---

Ta có câu trả lời là: 

She has it at 8:15 (có nghĩa là “Cô ấy có giờ lịch sử lúc 8h15.”)

---

Ở câu trả lời ta không thấy từ “history” vì ở đây “it” thay cho “history”

Bài học hôm nay đến đây là kết thúc. Các em nhớ ôn tập cách trả lời về thời khóa biểu và thời gian của môn học nhé.

Tạm biệt các em.

 

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

mat-1744

mắt

(không có)

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

o-462

o

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

bao-tay-6888

bao tay

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.